Gỗ Gõ Đỏ Doussie Mua Bán sản xuất thi công Gỗ gõ đỏ châu Phi Tuy Hoà Phú Yên Gỗ gõ đỏ là một loại gỗ quý, được xẻ thành các hình khối như chữ nhật, tròn, tấm từ cây gõ đỏ (Afzelia xylocarpa). Hiện nay, loại gỗ này được xếp vào nhóm I trong danh mục các loại gỗ khai thác và sử dụng tại Việt Nam, cùng với 41 loại cây gỗ quý hiếm khác.
Gỗ Doussie châu Phi (tên khoa học: Afzelia Africana) còn được gọi là gỗ gõ đỏ châu Phi, để phân biệt với gỗ gõ đỏ Afzelia xylocarpa/Afzelia xylay, cùng họ Afzelia nhưng có nguồn gốc từ các nước châu Á. Chất lượng gỗ Doussie được đánh giá cao, và rễ cây có khả năng chữa bệnh. Loại gỗ này phân bố ở nhiều quốc gia châu Phi như Cộng hòa Dân chủ Congo, Uganda, Tanzania, Sudan, Nigeria, Bờ biển Ngà, Mozambique, và nhiều nơi khác.
Kích thước: Chiều cao trung bình của cây trưởng thành từ 25m đến 37m, với thân cây dài từ 1 đến 1.5m.
Màu sắc: Tâm gỗ có màu nâu đỏ, trong khi dát gỗ có màu trắng hơi ngả vàng nhạt. Có ranh giới rõ ràng giữa tâm và dát gỗ, và màu gỗ có xu hướng đậm hơn theo độtuổi của cây.
Gỗ Gõ Đỏ Doussie Mua Bán sản xuất thi công Gỗ gõ đỏ châu Phi Tuy Hoà Phú Yên
Độ bền: Gỗ rất bền, khả năng kháng mối trung bình, và khả năng kháng sâu cùng các loài côn trùng khác thay đổi từ tốt đến nhạy cảm, tùy thuộc vào loại côn trùng.
Vân/thớ gỗ: Thớ gỗ đan cài, vân gỗ từ trung bình đến thô, có độ bóng tự nhiên.
Gỗ gõ đỏ Doussie thường được dùng để sản xuất nội thất như tủ, veneer, sàn; đóng tàu, trang trí ngoại thất, và các vật dụng gỗ nhỏ khác.
Với mật độ gỗ cao và thớ gỗ đan cài, gỗ Doussie châu Phi có thể khó gia công, dễ bị sờn hoặc mẻ ở vết cắt. Gỗ này cũng có thể làm mờ hoặc xỉn màu lưỡi cắt. Một số loại Doussie châu Phi có thể làm nước ngả vàng, điều này gây khó khăn trong việc nhuộm màu và xử lý gỗ với các sản phẩm chứa nhiều nước.
Khối lượng trung bình: 50 lbs/ft³ (805 kg/m³)
Trọng lượng riêng (độ ẩm 12%): 0.67 – 0.80
Độ cứng: 1,810 lbf (8,050 N)
Cường độ chịu kéo giới hạn: 17,740 lbf/in² (122.3 MPa)
Gỗ Gõ Đỏ Doussie Mua Bán sản xuất thi công Gỗ gõ đỏ châu Phi Tuy Hoà Phú Yên
Suất đàn hồi: 2,094,000 lbf/in² (14.44 GPa)
Khả năng chịu nén: 10,750 lbf/in² (MPa)
Theo bán kính (Radial): 2.3%
Theo tiếp tuyến (Tangential): 3.9%
Theo thể tích (Volumetric): 6.3%
Tỉ lệ T/R: 1.7
Tác giả: bientap2nguyenhuy
Nguồn tin: vietmywood. vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn